Mệnh Thổ sinh năm nào?
Những người Hành Thổ nói về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển. Đây là nơi sinh ký tử quy của mọi sinh vật, vậy nên những người mệnh thổ trong ngũ hành thì sẽ hợp với người thuộc mệnh Hỏa và Kim, khắc người cũng như sự vật thuộc Mộc và Thủy. Đối với những yếu tố phong thủy cho người mệnh Thổ.
Bởi vậy, ngoài việc bạn căn cứ vào ngày tháng năm sinh để xem tử vi hàng tháng hay tử vi trọn đời thì nên biết vận mệnh ngủ hành của mình để có thể thuận theo ngũ hành và mang lại những điều tốt đẹp, may mắn nhất cho mình.
1. Mối quan hệ ngũ hành
Mối quan hệ tương sinh, tương khắc khá hài hòa và hợp lý mang tới sự cân bằng trong phong thủy cũng như trong cảm nhận thông thường. Theo nguyên lý ngũ hành môi trường sẽ bao gồm 5 yếu tố đó là Kim (kim loại), Mộc (cây cỏ), Thủy (nước), Hỏa (lửa), Thổ (đất).
Mệnh Thổ sinh vào năm nào
Trong mối quan hệ tương sinh
- Mộc sinh Hỏa (Cây cháy thì sẽ sinh ra lửa).
- Hỏa sinh Thổ (Lửa đốt mọi vật thành tro và thành đất).
- Thổ sinh Kim (Kim loại thường được hình thành trong đất).
- Kim sinh Thủy (Kim loại ở nhiệt độ bị nung nóng sẽ chảy thành dạng lỏng).
- Thủy sinh Mộc (Nước nuôi cây cối tốt tươi).
Trong mối quan hệ tương khắc
- Thủy khắc Hỏa (nước dập tắt được lửa) – Tránh màu xanh dương hoặc xanh da trời.
- Hỏa khắc Kim (kim loại gặp lửa sẽ bị chảy) – Tránh màu đỏ.
- Kim khắc Mộc (kim loại cắt được thành cây) – Tránh màu trắng.
- Mộc khắc Thổ (cây hút chất màu của đất) – Bạn tránh màu xanh lá cây.
- Thổ khắc Thủy (đất ngăn nước chảy dòng) – Bạn tránh màu vàng.
2. Mệnh Thổ sinh những năm nào?
- Canh Ngọ 1930
- Nam: cung Đoài – Kim
- Nữ: cung Cấn – Thổ
- Hành: Thổ +
- Tân Mùi 1931
- Nam: cung Càn – Kim
- Nữ: cung Ly – Hỏa
- Hành: Thổ -
- Mậu Dần 1938
- Nam: Cung Cấn – Thổ
- Nữ: Cung Đoài – Kim
- Hành: Thổ +
- Kỷ Mão 1939
- Nam: cung Đoài - Kim
- Nữ: cung Cấn – Thổ
- Hành: Thổ -
- Bính Tuất 1946
- Nam: cung Càn - Kim
- Nữ: cung Ly – Hỏa
- Hành: Hỏa -
- Đinh Hợi 1947
- Nam: cung Cấn – Thổ
- Nữ: cung Đoài - Kim
- Hành: Thổ -
Những người mệnh Thổ sinh vào năm nào
- Canh Tý 1960
- Nam: cung Tốn – Mộc
- Nữ: cung Khôn – Thổ
- Hành: Thổ +
- Tân Sửu 1961
- Nam: cung Chấn – Mộc
- Nữ: cung Chấn – Mộc
- Hành: Thổ -
- Mậu Thân 1968
- Nam: cung Khôn – Thổ
- Nữ: cung Khảm – Thủy
- Hành: Thổ +
- Kỷ Dậu 1969
- Nam: cung Tốn – Mộc
- Nữ: cung Khôn – Thổ
- Hành: Thổ -
- Bính Thìn 1976
- Nam: cung Chấn – Mộc
- Nữ: cung Chấn – Mộc
- Hành: Hỏa -
- Đinh Tỵ 1977
- Nam: cung Khôn – Thổ
- Nữ: cung Khảm – Thủy
- Hành: Thổ -
- Canh Ngọ 1990
- Nam: cung Khảm – Thủy
- Nữ: cung Cấn – Thổ
- Hành: Thổ +
- Tân Mùi 1991
- Nam: cung Ly – Hỏa
- Nữ: cung Càn – Kim
- Hành: Thổ -
- Mậu Dần 1998
- Nam: cung Khôn – Thổ
- Nữ: cung Tốn – Mộc
- Hành: Thổ +
- Kỷ Mão 1999
- Nam: cung Khảm – Thủy
- Nữ: cung Cấn – Thổ
- Hành: Thổ -
- Bính Tuất 2006
- Nam: cung Chấn – Mộc
- Nữ: cung Chấn – Mộc
- Hành: Thổ +
- Đinh Hợi 2007
- Nam: cung Khôn – Thổ
- Nữ: cung Tốn – Mộc
- Hành: Thổ -
- Canh Tý 2020
- Nam: cung Đoài - Kim
- Nữ: cung Cấn – Thổ
- Hành: Thổ +
- Tân Sửu 2021
- Nam: cung Càn - Kim
- Nữ: cung Ly – Hỏa
- Hành: Thổ -
- Mậu Thân 2028
- Nam: cung Cấn – Thổ
- Nữ: cung Đoài -Kim
- Hành: Thổ -
- Kỷ Dậu 2029
- Nam: cung Đoài - Kim
- Nữ: cung Cấn – Thổ
- Hành: Thổ -
- Bính Thìn 2036
- Nam: cung Ly –Hỏa
- Nữ: cung Càn - Kim
- Hành: Thổ +
- Đinh Tỵ 2037
- Nam: cung Cấn – Thổ
- Nữ: cung Đoài – Kim
- Hành: Thổ